Thực đơn
Mecaenichthys_immaculatus Từ nguyênTừ định danh của chi không được giải thích, có thể là được ghép bởi 3 âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: me ("không"), caenis ("con dao") và ichthys ("cá"). Nếu đúng như vậy thì hàm ý của tên đề cập đến việc thiếu hàng gai ở trước ổ mắt.[2]
Từ định danh của loài, immaculatus, trong tiếng Latinh có nghĩa là "không có vệt đốm", hàm ý đề cập đến kiểu màu của cá trưởng thành (cá con lại có một đốm đen rõ rệt ở cuối vây lưng).[2]
Thực đơn
Mecaenichthys_immaculatus Từ nguyênLiên quan
Mecaenichthys immaculatus Mechelen Melaenornis pammelaina Micae Hoàng Đức Oanh Meckenbeuren Micae Nguyễn Khắc Ngữ Micae Phạm Minh Cường Mecasermin Mecardonia procumbens MecerreyesTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mecaenichthys_immaculatus http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... //doi.org/10.1643%2Fi2020105 http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=111... //www.worldcat.org/issn/2766-1512 https://australianmuseum.net.au/learn/animals/fish... https://www.fishbase.ca/summary/12452 https://reeflifesurvey.com/species/mecaenichthys-i... https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt... https://www.researchgate.net/publication/327421652...